Omega-3-acid ethyl esters
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Este ethyl axit omega-3 là thuốc theo toa có chứa eicosapentaenoic acid-ethyl ester và docosahexaenoic acid-ethyl ester được sử dụng kết hợp với thay đổi chế độ ăn uống để giảm mức triglyceride ở người lớn bị tăng triglyceride nặng (≥ 500 mg / dL).
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của Omega-3-Acid Ethyl Esters hoàn toàn không được hiểu rõ. Các cơ chế hoạt động tiềm năng bao gồm ức chế acyl-CoA: 1,2-diacylglycerol acyltransferase, tăng ty thể và peroxisomal oxid-oxy hóa ở gan, giảm lipogen trong gan và tăng hoạt động lipase lipoprotein huyết tương. Omega-3-Acid Ethyl Esters có thể làm giảm quá trình tổng hợp chất béo trung tính trong gan vì EPA và DHA là chất nền kém cho các enzyme chịu trách nhiệm tổng hợp TG, và EPA và DHA ức chế ester hóa các axit béo khác.
Dược lực học:
Ở những người tình nguyện khỏe mạnh và ở những đối tượng bị tăng triglyceride máu, EPA và DHA đã được hấp thu khi dùng dưới dạng este ethyl bằng đường uống. Omega-3-acid được dùng làm ethyl ester (viên nang Omega-3-Acid Ethyl Esters) gây ra sự gia tăng đáng kể, phụ thuộc liều vào hàm lượng phospholipid EPA trong huyết thanh, mặc dù tăng hàm lượng DHA ít được đánh dấu và không phụ thuộc vào liều khi dùng như ethyl este .
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acarbose
Loại thuốc
Thuốc hạ glucose máu - chống đái tháo đường (ức chế alpha-glucosidase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Povidone iodine (Povidon iod).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn thuốc 10%, bình 500 ml.
- Bột phun xịt khí dung 2,5% (kl/kl), bình 100 ml. Thuốc súc miệng 1%, lọ 250 ml.
- Mỡ 10% (kl/kl), tuýp 20 g và 80 g.
- Dung dịch dùng ngoài da 7,5%, lọ nhựa 250 ml. Nước gội đầu 4%, lọ nhựa 250 ml.
- Dung dịch rửa âm đạo 10%, lọ nhựa 250 ml. Gel bôi âm đạo 10% (kl/kl), lọ 80 g.
- Viên đặt âm đạo 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pimecrolimus
Loại thuốc
Thuốc trị viêm da, không phải corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Midodrine Hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc vận mạch, cường giao cảm; chất chủ vận alpha-adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg
Sản phẩm liên quan









